KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC
Bạn đang có nhu cầu và mong muốn đi du học Hàn Quốc, hãy cùng tìm hiểu về chi phí du học Hàn Quốc với trường Cao Đẳng Công Thương tại bài viết sau đây:
Nhận tư vấn ngayCHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC TỰ TÚC
Chi phí du học Hàn Quốc tự túc cần khoảng 170.000.000 – 245.000.000 VND. Chi phí này tuỳ theo hình thức mà các bạn theo học.
Tìm hiểu chi phí du học Hàn Quốc
TỔNG QUAN CHI PHÍ DU HỌC Hàn Quốc CẦN BAO NHIÊU TIỀN?
Chi phí du học Hàn Quốc tự túc hệ Nhật ngữ khoảng 170.000.000 – 245.000.000 VND VNĐ cho năm đầu tiên. Chi phí này phụ thuộc học trường nào tại Hàn Quốc. Ngoài ra còn phụ thuộc vào tỉ giá tiền won của Hàn Quốc khi nộp học phí. Chi phí có thể tăng mạnh hoặc giảm mạnh nếu tỉ giá thay đổi.
Tổng quan 5 loại phí cần chuẩn bị khi đi du học Hàn Quốc
- Chi phí làm hồ sơ du học
- Chi phí học tiếng Hàn: Tùy thuộc vào chương trình tiếng Hàn, ví dụ như topik I (sơ cấp 1, sơ cấp 2), topik II (trung cấp 3, trung cấp 4)
- Học phí trường Hàn Quốc: Tùy thuộc vào chuyên ngành học, trường học,…
- Phí kí túc xá tại Hàn Quốc: Tùy thuộc trường học, loại hình phòng ở và phải đóng cùng lúc với học phí
- Chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc: Tùy thuộc vào điều kiện tài chính của gia đình và mức chi tiêu của mỗi bạn. Tuy nhiên, mức sinh hoạt phí tại Hàn Quốc thường khá cao nên du học sinh có thể làm thêm để cải thiện chi phí.
CHI TIẾT CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC TỰ TÚC 2023
Chi phí học và ôn tập tiếng Hàn
HỌC PHÍ LỚP TOPIK |
|||
STT |
Nội dung |
Học phí |
Thời gian đào tạo |
1 |
Trình độ sơ cấp 2 (topik I) |
12.000.000VND |
4 tháng |
2 |
Trình độ trung cấp 3 (topik II) |
22.000.000VND |
8 tháng |
Chi phí làm thủ tục và học phí đi du học Hàn Quốc tự túc
BẢNG CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC TỰ TÚC |
|||||
STT |
Nội Dung |
Đơn Vị |
Chi Phí (VNĐ) |
Ghi Chú |
|
1 |
Phí dịch vụ xử lý hồ sơ |
Hồ sơ |
10.000.000 |
|
|
2 |
Tư vấn chọn trường, liên hệ trường |
Hồ sơ |
0 |
Miễn phí |
|
3 |
Thi năng lực tiếng Hàn |
Hồ sơ |
550.000 |
|
|
4 |
Xin xác thực bằng tốt nghiệp cao nhất |
Hồ sơ |
0 |
||
5 |
Xin xác thực bằng tốt nghiệp THPT |
Hồ sơ |
0 |
||
6 |
Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang trường |
Hồ sơ |
700.000 -1.200.000 |
||
7 |
Xin VS tại Đại Sứ Quán Hàn Quốc |
Hồ sơ |
1.600.000 |
||
PHÍ LẦN 1: 20.000.000 |
|||||
8 |
Học phí trường phía Hàn Quốc Phí tuyển sinh, nhập học, giáo trình Phí khám SK, con dấu |
6 tháng – 1 năm |
75.000.000 – 120.000.000 |
Dao động tùy Tùy tỷ giá won |
|
Ký túc xá |
3 tháng – 6 tháng (tùy trường) |
27.000.000 |
|||
PHÍ LẦN 2 (NỘP KHI CÓ THƯ MỜI): 150.000.000 – 225.000.000 |
|||||
Vé máy bay: 10.000.000 ( thay đổi tùy thời điểm) |
|||||
TỔNG CHI PHÍ: 170.000.000 – 245.000.000 |
|||||
Tham khảo học phí của các trường Hàn Quốc
Khu vực |
Tên trường |
Học phí dự kiến/năm (won) Kỳ gần nhất TT gửi HS |
Xem chi tiết |
Daegu |
Trường ĐH Daegu |
3.000.000won – 4.200.000won |
|
Chung-Cheong-Nam |
Trường Trường Nam Seoul |
3.600.000won – 4.500.000won |
|
Busan |
Trường ngoại ngữ Busan |
3.200.000won – 4.500.000won |
|
Học phí có sự khác nhau giữa các trường Hàn Quốc
Lưu ý: Học phí các trường có thể thay đổi theo từng kỳ.
CHI PHÍ SINH HOẠT CỦA DU HỌC SINH TẠI HÀN QUỐC
Chi phí sinh hoạt tại Hàn Quốc bao gồm các khoản chi phí về tiền nhà, tiền ăn uống, thuốc men, đi lại,…
STT |
Hạng Mục Chung |
|
Loại Hình Cụ Thể |
Chi Phí (won) |
|
1 |
Nhà ở |
|
Ký túc xá |
130.000 – 150.000 won/tháng |
|
|
Homestay |
250.000 – 400.000 won/tháng |
|||
|
Nhà trọ |
250.000 – 500.000 won/tháng |
|||
2 |
Ăn uống |
|
Tự nấu ăn |
150.000 – 250.000 won/tháng |
|
|
Đồ ăn sẵn |
250.000 – 400.000won/tháng |
|||
3 |
|
Di chuyển đi lại (Xe buýt, tàu JR, tàu điện ngầm, taxi, xe đạp) |
10.000 – 20.000 won/tháng |
||
4 |
|
Tiền điện, nước, gas, điện thoại, internet |
10.000 – 20.000 won/tháng |
||
55 |
|
Tiền phát sinh (đi chơi, mua sắm quần áo, vật dụng,…) |
50.000 – 100.000 won/tháng |
||